CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG, MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG 2018
ubnd TỈNH HÀ TĨNH
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà tĩnh, ngày 01 tháng 3 năm 2018 |
UBND TỈNH HÀ TĨNH SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 23 /SGTVT-VP
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
|
MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG NĂM 2018
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ TĨNH
Stt |
Nội dung |
Mục tiêu |
Bộ phận |
Thời gian hoàn thành |
1 |
Hồ sơ được sắp xếp theo trình tự, có danh mục hồ sơ. Đảm bảo gọn gàng, ngăn nắp. |
100% |
Các phòng chuyên môn, Thanh tra |
9/2018 |
2 |
Tiếp tục giảm ½ thời gian giải quyết và 1/3 thành phần hồ sơ |
90% |
Các phòng chuyên môn, Thanh tra |
12/2018 |
3 |
Không có hồ sơ bị thất lạc trong chuyển giao nội bộ. |
100% |
Các phòng chuyên môn, Thanh tra |
12/2018 |
4 |
Đảm bảo đánh giá nội bộ đúng tiến độ. |
100% |
Các phòng chuyên môn, Thanh tra |
11/2018 |
5 |
Các thủ tục hành chính được kiểm soát đúng thời gian phù hợp với cải tiến, sửa đổi quy trình chuyên môn. Đẩy mạnh cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 4. |
90% |
Các phòng chuyên môn, Thanh tra |
8/2018 |
Nơi nhận:
|
|
KT GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC
Phan Văn Trung |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG
100% hồ sơ được sắp xếp theo trình tự, có danh mục hồ sơ
STT |
Nội dung |
Các công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
Công bố kế hoạch thực hiện mục tiêu đến các CBCC |
Lãnh đạo cơ quan |
3/2018 |
|
2 |
Thực hiện |
Sắp xếp hồ sơ theo một trình tự nhất định đối với từng loại hồ sơ; Đảm bảo thuận tiện, dễ thấy, dễ lấy, dễ tìm. |
Chuyên viên thụ lý |
Thường xuyên |
|
Chuẩn bị đầy đủ trang thiết bị để sắp xếp hồ sơ. |
Văn phòng |
Thường xuyên |
|
||
3 |
Kiểm tra |
Định kỳ kiểm tra, đánh giá và rút kinh nghiệm để khắc phục |
Lãnh đạo, Chuyên viên |
1 tháng/lần |
|
90% hồ sơ được giảm ½ thời gian và 1/3 thành phần hồ sơ
STT |
Nội dung |
Các công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
Công bố kế hoạch thực hiện mục tiêu đến các CBCC |
Lãnh đạo cơ quan |
3/2018
|
|
2 |
Thực hiện |
Xây dựng kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trình thẩm định |
Chuyên viên thụ lý |
thường xuyên |
|
Rà soát TTHC, công bố lại các TTHC thuộc thẩm quyền; |
Chuyên viên; Văn phòng |
thường xuyên |
|
||
3 |
Kiểm tra |
Kiểm tra việc niêm yết công khai TTHC tại bộ phận một cửa |
Chuyên viên thụ lý |
thường xuyên |
|
Định kỳ kiểm tra đánh giá và rút kinh nghiệm để khắc phục |
Chuyên viên, lãnh đạo cơ |
1 tháng/lần |
|
Không có hồ sơ bị thất lạc trong quá trình chuyển giao nội bộ
STT |
Nội dung |
Các công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
Công bố kế hoạch thực hiện mục tiêu đến các CBCC |
Lãnh đạo cơ quan |
2/2018
|
|
2 |
Thực hiện |
Hồ sơ phải có kẹp chắc chắn tránh trường hợp thất lạc, nếu hồ sơ quá dày phải buộc dây và phải bỏ vào hộp đựng hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý |
thường xuyên |
|
3 |
Kiểm tra |
Định kỳ kiểm tra, đánh giá và rút kinh nghiệm để khắc phục |
Chuyên viên thụ lý và lãnh đạo phòng |
6 tháng một lần |
|
Cải tiến Hệ thống QLCL cho phù hợp với mô hình khung
STT |
Nội dung |
Các công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
Công bố kế hoạch thực hiện mục tiêu đến các CBCC |
Lãnh đạo cơ quan |
2/2018
|
|
2 |
Thực hiện |
Mỗi CBCC nghiên cứu kỹ HTQLCL và đề xuất các điểm cần cải tiến đề phù hợp, phản ánh các bất cập, không phù hợp trong quá trình thực hiện. |
Chuyên viên, lãnh đạo, Ban ISO |
thường xuyên |
|
3 |
Kiểm tra |
Định kỳ kiểm tra, đánh giá và rút kinh nghiệm để khắc phục |
Chuyên viên thụ lý và lãnh đạo phòng |
1 tháng/lần |
|
Các TTHC được kiểm soát TTHC đúng tiến độ, phù hợp với các quy trình chuyên môn
STT |
Nội dung |
Các công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Ghi chú |
1 |
Chuẩn bị |
Công bố kế hoạch thực hiện kiểm soát TTHC, rà soát TTHC |
Lãnh đạo cơ quan |
2/2018 |
|
2 |
Thực hiện |
Mỗi CBCC nghiên cứu kỹ các văn bản QPPL để kiểm soát các TTHC theo chức năng nhiệm vụ của mình |
Chuyên viên, lãnh đạo, Ban ISO |
thường xuyên |
|
3 |
Kiểm tra |
Định kỳ kiểm tra, đánh giá và rút kinh nghiệm để khắc phục |
Chuyên viên thụ lý và lãnh đạo phòng |
1 tháng/lần |
|