Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
Cơ quan thực hiện

Sở Giao thông Vận tải

Lĩnh vực Lĩnh vực Đường bộ
Trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân/Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý chất lượng xử lý

Công chức TN&TKQ

0,5 ngày

Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, phê duyệt dự án thì Lập Báo cáo kết quả thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt dự án của UBND tỉnh trình lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng xem xét, ký nháy.

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định, phê duyệt dự án thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định, phê duyệt dự án trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.

Công chức Phòng Quản lý chất lượng

Dự án nhóm B: 12 ngày;

Dự án nhóm C: 07 ngày

Mẫu 05 và dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt dự án của UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản  thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định, phê duyệt dự án

B4

Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B3

Lãnh đạo Phòng

Quản lý chất lượng

Dự án nhóm B: 01 ngày;

Dự án nhóm C: 01 ngày.

Mẫu 05 và dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định đã ký nháy kèm dự thảo quyết định phê duyệt dự án của UBND tỉnh hoặc dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định, phê duyệt dự án đã ký nháy

B5

Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của Phòng Quản lý chất lượng

Lãnh đạo Sở

Dự án nhóm B: 01 ngày;

Dự án nhóm C:01 ngày.

Mẫu 05 và Báo cáo kết quả thẩm định đã ký duyệt kèm dự thảo Quyết định phê duyệt dự án của UBND tỉnh hoặc Văn bản  thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định, phê duyệt dự án đã ký duyệt

B6

Phát hành văn bản:

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Nộp kết quả thẩm định sang UBND tỉnh giải quyết

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Văn thư Sở, công chức Phòng Quản lý chất lượng

0,5 ngày

Mẫu 05 và Báo cáo kết quả thẩm định đã ký duyệt kèm dự thảo Quyết định phê duyệt dự án của UBND tỉnh

 

hoặc Mẫu 05, 06 và  Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định, phê duyệt dự án kèm theo hồ sơ .

B7

Xem phét, giải quyết ý kiến trình của  của Sở GTVT

UBND tỉnh

4,5 ngày

Quyết định phê duyệt dự án  hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện phê duyệt dự án

B8

Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân

Công chức Phòng Quản lý chất lượng

0,5 ngày

Mẫu 05, 06 và  Quyết định phê duyệt dự án  hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định, phê duyệt dự án

B9

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ;

tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06 và  Quyết định phê duyệt dự án hoặc văn bản  thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định, phê duyệt dự án kèm theo hồ sơ .

 

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo Mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

Cách thức thực hiện

- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Số 02A, đường  Nguyễn Chí Thanh - Thành phố Hà Tĩnh;- Qua Bưu điện;

- Qua hệ thống mạng điện tử (Địa chỉ http://dichvucong.hatinh.gov.vn).

Thành phần, số lượng hồ sơ

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

- Tờ trình của Chủ đầu tư theo mẫu BM.QLCL.01.01;

x

 

- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;

 

x

- Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;

 

x

- Quy hoạch hệ thống giao thông, hạ tầng kỹ thuật liên quan (khi có yêu cầu);

 

x

- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập dự án: Địa hình, địa chất, thuỷ văn, điều tra mỏ vật liệu, biên bản nghiệm thu khảo sát, quyết định phê duyệt đề  cương khảo sát thiết kế của Chủ đầu tư...;

x

 

- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);

x

 

- Thiết kế cơ sở bao gồm: bản vẽ, bản tính và thuyết minh;

x

 

- Hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn (khi có yêu cầu);

x

 

- Các tài liệu khác có liên quan.

 

x

* Lưu ý khi nộp hồ sơ:

+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính;

+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

Thời hạn giải quyết

- Dự án nhóm B: 15 ngày làm việc đối với Sở GTVT; 05 ngày làm việc đối với UBND tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Dự án nhóm C: 10 ngày làm việc đối với Sở GTVT; 05 ngày làm việc đối với UBND tỉnh kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

Kết quả thực hiện TTHC

Báo cáo thẩm định, Quyết định phê duyệt dự án.

Lệ phí

Có (theo Biểu mức phí quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở)

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Ghi chú: Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ.  

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả                    

Mẫu 02

Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ                            

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ                    

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả                    

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ               

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ                                                      

BM.QLCL.01.01

Tờ trình thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở                                                                             

BM.QLCL.01.02

Báo cáo kết quả thẩm định                                      

BM.QLCL.01.03

Thông báo thu phí thẩm định                                   

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Không.

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;

- Nghị định số 120/2018/NĐ-CP của Chính phủ : Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ Về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/08/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

- Căn cứ Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.

Tài liệu đính kèm
[Trở về]