UBND TỈNH HÀ TĨNH SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015
GIÁM ĐỐC SỞ GTVT
Căn cứ Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở GTVT;
Căn cứ Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định 101/QĐ-BKHCN ngày 29/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Kế hoạch 500/KH-SGTVT ngày 06/3/2019 của Giám đốc Sở GTVT ban hành kế hoạch chuyển đổi hệ thống QLCL theo TCVN ISO 9001:2015;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng theo tại Sở GTVT Hà Tĩnh phù hợp theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định 2968/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ đối với các lĩnh vực trong phụ lục ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 2. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng sở, Ban chỉ đạo ISO sở, Trưởng các phòng và cán bộ công chức chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Sở KH&CN (b/c); - Lưu: VT, BCĐ ISO. |
GIÁM ĐỐC
Lương Phan Kỳ |
|
|||||||
UBND TỈNH HÀ TĨNH SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
|
|||||||||
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA SỞ GTVT ĐƯỢC CÔNG BỐ
PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2223 /QĐ-SGTVT ngày 13 / 9 /2019)
STT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
Ghi chú |
|
|||
1 |
Mô hình hệ thống quản lý chất lượng
|
|
|
2 |
Hướng dẫn kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu, hồ sơ) |
HD.01 |
|
3 |
Hướng dẫn quản lý rủi ro, cơ hội |
HD.02 |
|
4 |
Hướng dẫn Đánh giá nội bộ |
HD.03 |
|
5 |
Hướng dẫn Kiểm soát sự KPH và HĐKP |
HD.04 |
|
|
|||
1 |
Quy trình quản lý công văn đi - đến |
QT.NB.01 |
|
2 |
Quy trình xét thi đua khen thưởng |
QT.NB.02 |
|
3 |
Quy trình đào tạo cán bộ, công chức |
QT.NB.03 |
|
4 |
Quy trình mua sắm trang thiết bị |
QT.NB.04 |
|
5 |
Quy trình Thanh tra Hành chính |
QT.TTr.01 |
|
6 |
Quy trình Giải quyết Khiếu nại |
QT.TTr.02 |
|
7 |
Quy trình Giải quyết Tố cáo |
QT.TTr.03 |
|
|
|||
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
QT.QLCL.01 |
|
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình giao thông |
QT.QLCL.02 |
|
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau Thiết kế cơ sở công trình giao thông |
QT.QLCL.03 |
|
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện |
QT.PTNL.04 |
|
|
Quy trình Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện |
QT.PTNL.05 |
|
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
QT.PTNL.06 |
|
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
QT.PTNL.07 |
|
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
QT.PTNL.08 |
|
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
QT.PTNL.09 |
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
QT.PTNL.10 |
|
|
QT.PTNL.11 |
|
|
|
Đăng ký khai thác tuyến. |
QT.PTNL.12 |
|
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định. |
QT.PTNL.13 |
|
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. |
QT.PTNL.14 |
|
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
QT.PTNL.15 |
|
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
QT.PTNL.16 |
|
|
Cấp mới Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
QT.PTNL.17 |
|
|
Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
QT.PTNL.18 |
|
|
Cấp đổi Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
QT.PTNL.19 |
|
|
Cấp mới Phù hiệu xe Trung Chuyển. |
QT.PTNL.20 |
|
|
Cấp lại Phù hiệu xe Nội bộ. |
QT.PTNL.21 |
|
|
Cấp mới Phù hiệu xe nội bộ. |
QT.PTNL.22 |
|
|
Cấp lại Phù hiệu xe Trung chuyển. |
QT.PTNL.23 |
|
|
Công bố bến xe hàng vào khai thác. |
QT.PTNL.24 |
|
|
Công bố mới đưa bến xe khách vào khai thác. |
QT.PTNL.25 |
|
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. |
QT.PTNL.26 |
|
|
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ. |
QT.PTNL.27 |
|
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
QT.PTNL.28 |
|
|
Đổi Giấy phép lái xe do Bộ Quốc phòng cấp. |
QT.PTNL.29 |
|
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
QT.PTNL.30 |
|
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. |
QT.PTNL.31 |
|
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
QT.PTNL.32 |
|
|
Cấp lại Giấy phép lái xe. |
QT.PTNL.33 |
|
|
Cấp mới Giấy phép lái xe. |
QT.PTNL.34 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
QT.PTNL.34 |
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
QT.PTNL.36 |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
QT.PTNL.37 |
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
QT.PTNL.38 |
|
|
Cấp Giấy phép xe tập lái. |
QT.PTNL.39 |
|
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái. |
QT.PTNL.40 |
|
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
QT.PTNL.41 |
|
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. |
QT.PTNL.42 |
|
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. |
QT.PTNL.43 |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
QT.PTNL.44 |
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
QT.PTNL.45 |
|
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cùng một tỉnh, thành phố. |
QT.PTNL.46 |
|
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác di chuyển đến. |
QT.PTNL.47 |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
QT.PTNL.48 |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
QT.PTNL.49 |
|
|
Thu hồi Giấy đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
QT.PTNL.50 |
|
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
QT.PTNL.51 |
|
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
QT.PTNL.52 |
|
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. |
QT.PTNL.53 |
|
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
QT.PTNL.54 |
|
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
QT.PTNL.55 |
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
QT.PTNL.56 |
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
QT.PTNL.57 |
|
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
QT.PTNL.58 |
|
|
QT.PTNL.59 |
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
QT.PTNL.60 |
|
|
QT.PTNL.61 |
|
|
|
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
QT.PTNL.62 |
|
|
QT.PTNL.63 |
|
|
|
QT.PTNL.64 |
|
|
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba. |
QT.PTNL.65 |
|
|
QT.PTNL.66 |
|
|
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
QT.PTNL.67 |
|
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. |
QT.PTNL.68 |
|
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
QT.QLHT.01 |
|
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý. |
QT.QLHT.02 |
|
|
QT.QLHT.03 |
|
|
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác. |
QT.QLHT.04 |
|
|
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác. |
QT.QLHT.05 |
|
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý. |
QT.QLHT.06 |
|
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
QT.QLHT.07 |
|
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
QT.QLHT.08 |
|
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. |
QT.QLHT.09 |
|
|
Công bố lại cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương). |
QT.QLHT.10 |
|
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương) |
QT.QLHT.11 |
|
|
Quy trình Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương) |
QT.QLHT.12 |
|
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. |
QT.QLHT.13 |
|
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. |
QT.QLHT.14 |
|
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
QT.QLHT.15 |
|
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương. |
QT.QLHT.16 |
|
|
Quy trình Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương. |
QT.QLHT.17 |
|
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
QT.QLHT.18 |
|
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
QT.QLHT.19 |
|
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
QT.QLHT.20 |
|
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố). |
QT.QLHT.21 |
|
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố). |
QT.QLHT.22 |
|
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. |
QT.QLHT.23 |
|
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
QT.QLHT.24 |
|
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
QT.QLHT.25 |
|
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý. |
QT.QLHT.26 |
|
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý. |
QT.QLHT.27 |
|
|
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý. |
QT.QLHT.28 |
|
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ. |
QT.QLHT.29 |
|
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ được giao quản lý. |
QT.QLHT.30 |
|
|
QT.QLHT.31 |
|
UBND TỈNH HÀ TĨNH SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
|
BẢN CÔNG BỐ HỆ THỐNG QLCL TẠI SỞ GTVT PHÙ HỢP
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2823 /QĐ-SGTVT ngày 13 / 9 /2019)
Sở Giao thông vận tải công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2015 thuộc 05 lĩnh vực với 106 quy trình sau
I |
Lĩnh vực Văn phòng |
|
Quy trình quản lý công văn đi - đến |
|
Quy trình xét thi đua khen thưởng |
|
Quy trình đào tạo cán bộ, công chức |
|
Quy trình mua sắm trang thiết bị |
II |
Lĩnh vực Thanh tra |
|
Quy trình Thanh tra Hành chính |
|
Quy trình Giải quyết Khiếu nại |
|
Quy trình Giải quyết Tố cáo |
III |
Lĩnh vực thẩm định |
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình giao thông |
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau Thiết kế cơ sở công trình giao thông |
IV |
Lĩnh vực quản lý vận tải PT&NL |
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện |
|
Quy trình Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Lào cho phương tiện |
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
|
Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
|
|
Đăng ký khai thác tuyến. |
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định. |
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia. |
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt. |
|
Cấp mới Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
|
Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
|
Cấp đổi Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch. |
|
Cấp mới Phù hiệu xe Trung Chuyển. |
|
Cấp lại Phù hiệu xe Nội bộ. |
|
Cấp mới Phù hiệu xe nội bộ. |
|
Cấp lại Phù hiệu xe Trung chuyển. |
|
Công bố bến xe hàng vào khai thác. |
|
Công bố mới đưa bến xe khách vào khai thác. |
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. |
|
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ. |
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
|
Đổi Giấy phép lái xe do Bộ Quốc phòng cấp. |
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. |
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
|
Cấp lại Giấy phép lái xe. |
|
Cấp mới Giấy phép lái xe. |
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. |
|
Cấp Giấy phép xe tập lái. |
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái. |
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo. |
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cùng một tỉnh, thành phố. |
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác di chuyển đến. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
|
Thu hồi Giấy đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. |
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
|
|
|
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
|
|
|
|
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba. |
|
|
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
V |
Lĩnh vực quản lý kết cấu hạ tầng và ATGT |
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông. |
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý. |
|
|
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác. |
|
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác. |
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý. |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. |
|
Công bố lại cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương). |
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương) |
|
Quy trình Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa (không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia ủy quyền quản lý, đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và bến thủy nội địa trong vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới hành chính địa phương) |
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. |
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa. |
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương. |
|
Quy trình Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương. |
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố). |
|
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố). |
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương. |
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương. |
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh và quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý. |
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ được giao quản lý. |
|
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý. |
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào đường tỉnh và Quốc lộ. |
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ được giao quản lý. |
|