STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
File |
31 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia- Lào - Việt Nam |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
32 |
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
33 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Campuchia- Lào - Việt Nam |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
35 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
36 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
38 |
Cấp đổi Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
39 |
Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
40 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
41 |
Cấp lại Phù hiệu xe trung chuyển |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
42 |
Cấp phù hiệu Xe nội bộ |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
43 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa |
Sở Giao thông Vận tải |
|
44 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ được giao quản lý |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
45 |
Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|