STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
File |
61 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
62 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ ủy thác |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
63 |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe bánh xích tự hành trên đường bộ |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
64 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình giao thông |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
65 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
66 |
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
67 |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
68 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
69 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
71 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
72 |
Cấp Giấy phép liên vận quốc tế Việt - Lào cho phương tiện |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
73 |
Công bố lại bến xe khách vào khai thác |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
74 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|
75 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
Lĩnh vực Đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
|